Bảng giá lốp xe tải Maxxis chính hãng tại Hà Nội .
Bảng giá lốp xe tải Maxxis cập nhật mới nhất 2021 để quý khách hàng tiện theo dõi khi có nhu cầu.Mọi thông tin xin liên hệ chúng tôi để được tu vấn và phục vụ tốt nhất.
Dưới đây là các cơ sở tại các quận huyện tại Hà Nội:
Khu vực quận: Hoàng Mai, Thanh Trì, Đống Đa, Hai Bà Trưng.
Hotline: 0982.809.558
Khu vực quận: Long Biên, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Gia Lâm.
Hotline: 0911.060.313
Khu vực quận: Tây Hồ, Nam – Bắc Từ Liêm, Đông Anh, Cầu Giấy, Đan Phượng.
Hotline: 0911.302.166
Khu vực quận: Thanh Xuân, Hà Đông, Chương Mỹ, Mỹ Đức , Hoài Đức.
Hotline: 0915372166
Khu vực quận: Thanh Trì, Thường Tín, Phú Xuyên.
Hotline: 0949340626
Website: huonghung.vn
Gmail: huonghungsamlop@gmail.com.
BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ TẢI MAXXIS BỐ VẢI
MAXXIS VẢI BỘ | ||
STT | QUI CÁCH | Bán lẻ |
1 | Lốp MAXXIS 5.00-12 14PR 688 | 920.000 |
2 | Lốp MAXXIS 5.00-12 14PR 688L | 990.000 |
3 | Lốp MAXXIS 5.00-12 14PR 699L | 990.000 |
4 | Lốp MAXXIS 5.50-13 12PR 846 | 1.110.000 |
5 | Lốp MAXXIS 5.50-13 14PR 688 | 1.190.000 |
6 | Lốp MAXXIS 5.50-13 14PR 688L | 1.350.000 |
7 | Lốp MAXXIS 5.50-13 14PR 699L | 1.350.000 |
8 | Lốp MAXXIS 6.00-14 12PR M846 | 1.350.000 |
9 | Lốp MAXXIS 6.00-14 14PR 688 | 1.570.000 |
10 | Lốp MAXXIS 6.50-15 14PR 846 | 1.930.000 |
11 | Lốp MAXXIS 7.00-15 14PR 846 | 2.080.000 |
12 | Lốp MAXXIS 6.50-16 14PR 846 | 1.780.000 |
13 | Lốp MAXXIS 6.50-16 14PR 688 | 1.900.000 |
14 | Lốp MAXXIS 7.00-16 14PR 846 | 2.190.000 |
15 | Lốp MAXXIS 7.00-16 16PR 276 | 2.190.000 |
16 | Lốp MAXXIS 7.00-16 16PR 688 | 2.270.000 |
17 | Lốp MAXXIS 7.00-16 16PR 699 | 2.270.000 |
18 | Lốp MAXXIS 7.50-16 16PR 846 | 2.700.000 |
19 | Lốp MAXXIS 7.50-16 16PR 276 | 2.700.000 |
20 | Lốp MAXXIS 7.50-16 16PR 688 | 2.700.000 |
21 | Lốp MAXXIS 7.50-16 18PR C699 | 2.700.000 |
22 | Lốp MAXXIS 8.25-16 18PR 846 | 3.220.000 |
23 | Lốp MAXXIS 8.25-16 18PR 276 | 3.220.000 |
24 | Lốp MAXXIS 8.25-16 18PR 688 | 3.210.000 |
25 | Lốp MAXXIS 8.25-16 18PR 699 | 3.220.000 |
26 | Lốp MAXXIS 8.25-20 18PR 688 | 4.320.000 |
27 | Lốp MAXXIS 8.25-20 18PR 699 | 4.350.000 |
28 | Lốp MAXXIS 9.00-20 16PR 276 | 4.940.000 |
29 | Lốp MAXXIS 9.00-20 18PR 688 | 5.110.000 |
30 | Lốp MAXXIS 9.00-20 18PR 699 | 5.110.000 |
31 | Lốp MAXXIS 10.00-20 18PR 276 | 5.720.000 |
32 | Lốp MAXXIS 10.00-20 18PR 688 | 5.830.000 |
33 | Lốp MAXXIS 10.00-20 18PR 699 | 5.850.000 |
34 | Lốp MAXXIS 11.00-20 18PR 276 | 6.530.000 |
35 | Lốp MAXXIS 11.00-20 18PR 688 | 6.670.000 |
36 | Lốp MAXXIS 11.00-20 18PR 699 | 6.670.000 |
37 | Lốp MAXXIS 11.00-20 20PR 688 | 7.090.000 |
38 | Lốp MAXXIS 11.00-20 20PR 699 | 7.090.000 |
39 | Lốp MAXXIS 11.00-20 24PR 677 | 7.580.000 |
40 | Lốp MAXXIS 12.00-20 20PR 688 | 7.490.000 |
41 | Lốp MAXXIS 12.00-20 20PR 699 | 7.630.000 |
42 | Lốp MAXXIS 12.00-20 24PR 677 | 9.210.000 |
43 | Lốp MAXXIS 12.00-24 24PR 677 | 9.290.000 |
BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ TẢI MAXXIS BỐ THÉP
STT |
MÃ SẢN PHẨM |
ĐƠN GIÁ (LỐP + SĂM + YẾM) |
Bảng giá lốp xe tải Maxxis LỐP MAXXIS CÓ SĂM YẾM |
||
1 | Lốp Maxxis 7.00 R16 12PR UE102 | 2,460,000 |
2 | Lốp Maxxis 7.50 R16 14PR MA265 | 3,580,000 |
3 | Lốp Maxxis 8.25 R16 16PR MA265 | 3,900,000 |
4 | Lốp Maxxis 9.00 R20 14PR UR288 | 6,360,000 |
5 | Lốp Maxxis 9.00 R20 14PR UM938 | 6,360,000 |
6 | Lốp Maxxis 10.00 R20 16PR UR279 | 6,680,000 |
7 | Lốp Maxxis 10.00 R20 16PR UR938 | 6,680,000 |
8 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UM958 | 7,060,000 |
9 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UR279 | 6,900,000 |
10 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UR288 | 6,790,000 |
11 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UL387 | 8,220,000 |
12 | Lốp Maxxis 12.00 R20 18PR UM958 | 7,270,000 |
13 | Lốp Maxxis 12.00 R20 18PR UM968 | 7,270,000 |
14 | Lốp Maxxis 12.00 R24 18PR UM958 | 10,160,000 |
Bảng giá lốp xe tải Maxxis LỐP MAXXIS KHÔNG SĂM YẾM |
||
15 | Lốp Maxxis11 R22.5 16PR UR288 | 6,420,000 |
16 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UR279 | 6,420,000 |
17 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM816 | 6,420,000 |
18 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM958 | 6,420,000 |
19 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM968 | 6,420,000 |
20 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR MA268 | 6,580,000 |
21 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UL387 | 6,420,000 |
22 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR279 | 6,630,000 |
23 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR288 | 6,630,000 |
24 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UM816 | 7,060,000 |
25 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UM958 | 7,060,000 |
26 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR268 | 7,060,000 |
27 | Lốp Maxxis 275/80R22.5 16PR UR279 | 6,680,000 |
28 | Lốp Maxxis 385/65 R22.5 20PR MA299 | 8,400,000 |
29 | Lốp Maxxis 315/80 R22.5 18PR UR288 | 7,600,000 |
30 | Lốp Maxxis 315/80 R22.5 18PR UR279 | 7,600,000 |
31 | Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UR288 | 6,850,000 |
32 | Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UR279 | 6,850,000 |
33 | Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UM816 | 6,850,000 |
BẢNG GIÁ TRÊN ĐÃ BAO GỒM THUẾ VAT 10%
Những lốp ô tô chính hãng khác:
_ BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI BRIDGESTONE
_ BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI CAO SU SAO VÀNG – SRC
_ BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI CASUMINA
_ BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI DRC ĐÀ NẴNG
_ BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ BRIDGESTONE
_ BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ CONTINENTAL
_ BẢNG GIÁ LỐP XE NÂNG, XE CẨU, XÚC LẬT
Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách!
Quận / Huyện |
Phường / Xã / Thị Trấn (Đại lý ắc quy, Phân phối ắc quy, bán và lắp đặt ắc quy) |
|
1 | Ba Đình | 14 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch và Vĩnh Phúc |
2 | Bắc Từ Liêm | 13 phường: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo |
3 | Cầu Giấy | 8 phường: Nghĩa Đô, Quan Hoa, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa, Nghĩa Tân, Mai Dịch, Yên Hòa |
4 | Đống Đa | 21 phường: Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Hàng Bột, Nam Đồng, Trung Liệt, Khâm Thiên, Phương Liên, Phương Mai, Khương Thượng, Ngã Tư Sở, Láng Thượng, Cát Linh, Văn Chương, Ô Chợ Dừa, Quang Trung, Thổ Quan, Trung Phụng, Kim Liên, Trung Tự, Thịnh Quang, Láng Hạ |
5 | Hà Đông | 17 phường: Quang Trung, Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Vạn Phúc, Phúc La, Yết Kiêu, Mộ Lao, Văn Quán, La Khê, Phú La, Kiến Hưng, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm, Dương Nội, Biên Giang, Đồng Mai |
6 | Hai Bà Trưng | 20 phường: Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Ngô Thì Nhậm, Đồng Nhân, Bạch Đằng, Thanh Nhàn, Bách Khoa, Vĩnh Tuy, Trương Định, Lê Đại Hành, Phố Huế, Phạm Đình Hổ, Đống Mác, Thanh Lương, Cầu Dền, Bạch Mai, Quỳnh Mai, Minh Khai, Đồng Tâm, Quỳnh Lôi |
7 | Hoàn Kiếm | 18 phường: Chương Dương Độ, Cửa Đông, Cửa Nam, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng Bồ, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền. |
8 | Hoàng Mai | 14 phường: Định Công, Đại Kim, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thanh Trì, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở |
9 | Long Biên | 14 phường: Bồ Đề, Gia Thụy, Cự Khối, Đức Giang, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh và Việt Hưng |
10 | Nam Từ Liêm | 10 phường: Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Phương |
11 | Tây Hồ | 8 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ, Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La và Phú Thượng |
12 | Thanh Xuân | 11 phường: Hạ Đình, Kim Giang, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Nhân Chính, Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình |
13 | Sơn Tây | 9 phường: Lê Lợi, Quang Trung, Phú Thịnh, Ngô Quyền, Sơn Lộc, Xuân Khanh, Trung Hưng, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm. |
6 xã: Đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn, Kim Sơn, Sơn Đông, Cổ Đông | ||
14 | Ba Vì | 1 Thị trấn: Tây Đằng |
30 xã: Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cam Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông Quang, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh Quang, Phong Vân, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông, Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, Yên Bài | ||
15 | Chương Mỹ | 2 Thị trấn: Chúc Sơn & Xuân Mai |
31 xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Ngọc Sơn, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Thanh Bình, Thụy Hương, Thủy Xuân Tiên, Thượng Vực, Tiên Phương, Tốt Động, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ | ||
16 | Đan Phượng | 1 Thị trấn: Phùng |
17 | Đông Anh | 1 Thị trấn: Đông Anh |
23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch, Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc | ||
18 | Gia Lâm | 2 Thị trấn: Trâu Quỳ & Yên Viên20 xã: Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên |
19 | Hoài Đức | |
20 | Mê Linh | |
21 | Mỹ Đức | 1 Thị trấn: Đại Nghĩa |
21 xã: An Mỹ, An Phú, An Tiến, Bột Xuyên, Đại Hưng, Đốc Tín, Đồng Tâm, Hồng Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phù Lưu Tế, Phúc Lâm, Phùng Xá, Thượng Lâm, Tuy Lai, Vạn Kim, Xuy Xá | ||
22 | Phú Xuyên | |
23 | Phúc Thọ | |
24 | Quốc Oai | 1 Thị trấn: Quốc Oai |
20 xã: Phú Mãn, Phú Cát, Hoà Thạch, Tuyết Nghĩa, Đông Yên, Liệp Tuyết, Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ, Cấn Hữu, Nghĩa Hương, Thạch Thán, Đồng Quang, Sài Sơn, Yên Sơn, Phượng Cách, Tân Phú, Đại Thành, Tân Hoà, Cộng Hoà, Đông Xuân | ||
25 | Sóc Sơn | Thạch Thất |
26 | Thanh Oai | 1 Thị trấn: Kim Bài |
27 | 20 xã: Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Bình Minh, Thanh Mai, Thanh Cao, Thanh Thùy, Thanh Văn, Đỗ Động, Kim Thư, Kim An, Phương Trung, Dân Hòa, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương, Cao Dương, Xuân Dương | |
28 | Thanh Trì | 1 Thị trấn: Văn Điển 15 xã: Thanh Liệt, Đông Mỹ, Yên Mỹ, Duyên Hà, Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Ngọc Hồi, Vĩnh Quỳnh, Tả Thanh Oai, Đại Áng, Vạn Phúc, Liên Ninh, Hữu Hòa, Tân Triều |
29 | Thường Tín | 1 Thị Trấn: Thị trấn Thường Tín |
28 Xã: Liên Phương, Minh Cường, Nghiêm Xuyên, Nguyễn Trãi, Nhị Khê, Ninh Sở, Quất Động, Tân Minh, Thắng Lợi, Thống Nhất, Thư Phú, Tiền Phong, Tô Hiệu, Tự Nhiên. Vạn Điểm, Văn Bình, Văn Phú, Văn Tự, Vân Tảo, Chương Dương, Dũng Tiến, Duyên Thái, Hà Hồi, Hiền Giang, Hòa Bình, Khánh Hà, Hồng Vân, Lê Lợi |
Bảng giá lốp xe tải Maxxis, Bảng giá lốp xe tải Maxxis, Bảng giá lốp xe tải Maxxis, Bảng giá lốp xe tải Maxxis, Bảng giá lốp xe tải Maxxis, Lốp xe ô tô tải Maxxis 225/65 R17 Giá bán: Bảng giá lốp ô tô tải Maxxis Lốp xe ô tô tải Maxxis Hãng sản xuất : Maxxis Độ lớn : 17 inch Tỷ lệ mặt cắt : 65%,Bảng giá lốp xe tải Maxxis.
Chúng tôi hiện có đại lý bán tại các tỉnh phía bắc như: Vĩnh Phuc, Bắc Ninh, Hải Dương, Cao Bằng, Bắc Cạn , Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Nam ,Thái Bình, Nam Định,Nghệ An, Thanh Hóa.Rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng.Bảng giá lốp xe tải Maxxis