Ắc quy Bosch 80D26 R/L (NX110-5-12V/70Ah) bán tại Hà Nội
Dưới đây là các cơ sở tại các quận huyện tại Hà Nội:
Khu vực quận: Hoàng Mai, Thanh Trì, Đống Đa, Hai Bà Trưng.
Hotline: 0982.809.558
Khu vực quận: Long Biên, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Gia Lâm.
Hotline: 0911.060.313
Khu vực quận: Tây Hồ, Nam – Bắc Từ Liêm, Đông Anh, Cầu Giấy, Đan Phượng.
Hotline: 042.240.8021
Khu vực quận: Thanh Xuân, Hà Đông, Chương Mỹ, Mỹ Đức , Hoài Đức.
Hotline: 043.681.5891
Khu vực quận: Thanh Trì, Thường Tín, Phú Xuyên.
Hotline: 0982.809.558 – 042.240.8021
Website: huonghung.vn
Gmail: huonghungsamlop@gmail.com.
Ắc quy Bosch 80D26 R/L (NX110-5-12V/70Ah) thông số:
Thông Số Kỹ Thuật
- Model: 80D26R/L(NX110-5)
- Điện thế : 12V
- Dung lượng: 70Ah
- Dài(L): 260 mm
- Rộng(W): 171 mm
- Tổng cao: 225mm
- Trọng lương: Kg
- Hãng sản xuất: Bosch-Germany
- Xuất xứ: Thái Lan
- Bảo hành: 12 Tháng
Đặc điểm Bình Ắc quy Bosch 80D26R/L
Bình Ắc quy Bosch 80D26R/L là Bình Khô kín khí , sử dụng cho xe ô tô, tàu thuyền.
Bình Ắc quy Bosch 80D26R/L của Đức được sản xuất theo công nghệ sạch và xanh , không phát sinh khí CO2, khí thải , không ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng và không ảnh hưởng đế môi trường.
Những đặc điểm kỹ thuật nổi bật:Trọng lượng nhẹ: giúp xe đạt tốc độ nhanhkhi xuất phátTuổi thọ cao: yên tâm trên mọi nẻo đường ( công nghệ lưới phủ bạc có độ bền tuyệt đối )
Chất lượng chính hãng: tất cả những dòng xe ô tô nhập khẩu đều sử dụng Bình Ắc quy Bosch 80D26R/L Nửa kín khí không cần bảo trì ( MF): có 6 nút thông hơi chống nổ được tích hợp để gia tăng độ an toàn
Bảng giá ắc quy Bosch Thái Lan
STT |
ẮC QUY BOSCH CỌC THƯỜNG |
DUNG LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
1 | Bosch 38B19LS/NS40L ( 35AH) | 35 | 1,000,000 |
2 | Bosch 38B19RS/NS40 ( 35AH) | 35 | 1,000,000 |
3 | Bosch 55B24LS/NS60L ( 45 AH ) | 45 | 1,200,000 |
4 | Bosch 55B24RS/NS60R ( 45 AH ) | 45 | 1,200,000 |
5 | Bosch 75D23L ( 65 AH ) | 65 | 1,700,000 |
6 | Bosch 75D23R ( 65 AH ) | 65 | 1,700,000 |
7 | Bosch 80D26L/NS70L ( 70AH ) | 70 | 1,850,000 |
8 | Bosch 80D26R/NS70 ( 70AH ) | 70 | 1,850,000 |
9 | Bosch MF95D31L/NX 120-7L ( 80 AH ) | 80 | 2,100,000 |
10 | Bosch MF95D31R/NX 120-7 ( 80 AH ) | 80 | 2,100,000 |
11 | Bosch 105D31L ( 90 AH ) | 90 | 2,450,000 |
12 | Bosch 105D31R( 90 AH ) | 90 | 2,450,000 |
STT |
ẮC QUY BOSCH CỌC CHÌM |
DUNG LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
1 | Bosch DIN544H21B/54421 CỌC CHÌM (44ah) | 44 | 1,550,000 |
2 | Bosch DIN562H25B/56225 CỌC CHÌM (62ah) | 62 | 1,900,000 |
3 | Bosch DIN574H28B/57428 CỌC CHÌM( 74ah ) | 74 | 1,900,000 |
4 | Bosch DIN58815 CỌC CHÌM ( 88ah ) | 88 | 2,500,000 |
5 | Bosch DIN60038 CỌC CHÌM ( 100ah ) | 100 | 2,700,000 |
6 | Bosch DIN 54519 CỌC CHÌM (45ah) | 45 | 1,550,000 |
7 | Bosch DIN 55414 CỌC CHÌM (54ah) | 54 | 1,800,000 |
8 | Bosch DIN 55559 CỌC CHÌM (55ah) | 55 | 1,650,000 |
9 | Bosch DIN 55565 CỌC CHÌM (55ah) | 55 | 1,650,000 |
10 | Bosch DIN 56318 CỌC CHÌM (63ah) | 63 | 1,900,000 |
11 | Bosch DIN 56638 CỌC CHÌM (66ah) | 66 | 1,950,000 |
12 | Bosch DIN 57220 CỌC CHÌM (72ah) | 72 | 2,050,000 |
13 | Bosch DIN 58827 CỌC CHÌM (88ah) | 88 | 2,500,000 |
14 | Bosch DIN 56219 CỌC CHÌM (62ah) | 62 | 1,900,000 |
15 | Bosch DIN 58014 CỌC CHÌM (80ah) | 80 | 2,450,000 |
16 | Bosch DIN 58513 CỌC CHÌM (85ah) | 85 | 2,600,000 |
17 | Bosch DIN 58514 CỌC CHÌM CỌC PHẢI (85ah) | 85 | 2,600,000 |
18 | Bosch DIN 60044 CỌC CHÌM (100ah) | 100 | 2,700,000 |
19 | Bosch DIN 68032 CỌC CHÌM (180ah) | 180 | 4,600,000 |
20 | Bosch DIN 73011 CỌC CHÌM (230ah) | 230 | 5,500,000 |
Quận / Huyện |
Phường / Xã / Thị Trấn (Đại lý ắc quy, Phân phối ắc quy, bán và lắp đặt ắc quy) |
|
1 | Ba Đình | 14 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch và Vĩnh Phúc |
2 | Bắc Từ Liêm | 13 phường: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo |
3 | Cầu Giấy | 8 phường: Nghĩa Đô, Quan Hoa, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa, Nghĩa Tân, Mai Dịch, Yên Hòa |
4 | Đống Đa | 21 phường: Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Hàng Bột, Nam Đồng, Trung Liệt, Khâm Thiên, Phương Liên, Phương Mai, Khương Thượng, Ngã Tư Sở, Láng Thượng, Cát Linh, Văn Chương, Ô Chợ Dừa, Quang Trung, Thổ Quan, Trung Phụng, Kim Liên, Trung Tự, Thịnh Quang, Láng Hạ |
5 | Hà Đông | 17 phường: Quang Trung, Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Vạn Phúc, Phúc La, Yết Kiêu, Mộ Lao, Văn Quán, La Khê, Phú La, Kiến Hưng, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm, Dương Nội, Biên Giang, Đồng Mai |
6 | Hai Bà Trưng | 20 phường: Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Ngô Thì Nhậm, Đồng Nhân, Bạch Đằng, Thanh Nhàn, Bách Khoa, Vĩnh Tuy, Trương Định, Lê Đại Hành, Phố Huế, Phạm Đình Hổ, Đống Mác, Thanh Lương, Cầu Dền, Bạch Mai, Quỳnh Mai, Minh Khai, Đồng Tâm, Quỳnh Lôi |
7 | Hoàn Kiếm | 18 phường: Chương Dương Độ, Cửa Đông, Cửa Nam, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng Bồ, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền. |
8 | Hoàng Mai | 14 phường: Định Công, Đại Kim, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thanh Trì, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở |
9 | Long Biên | 14 phường: Bồ Đề, Gia Thụy, Cự Khối, Đức Giang, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh và Việt Hưng |
10 | Nam Từ Liêm | 10 phường: Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Phương |
11 | Tây Hồ | 8 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ, Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La và Phú Thượng |
12 | Thanh Xuân | 11 phường: Hạ Đình, Kim Giang, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Nhân Chính, Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình |
13 | Sơn Tây | 9 phường: Lê Lợi, Quang Trung, Phú Thịnh, Ngô Quyền, Sơn Lộc, Xuân Khanh, Trung Hưng, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm. |
6 xã: Đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn, Kim Sơn, Sơn Đông, Cổ Đông | ||
14 | Ba Vì | 1 Thị trấn: Tây Đằng |
30 xã: Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cam Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông Quang, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh Quang, Phong Vân, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông, Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, Yên Bài | ||
15 | Chương Mỹ | 2 Thị trấn: Chúc Sơn & Xuân Mai |
31 xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Ngọc Sơn, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Thanh Bình, Thụy Hương, Thủy Xuân Tiên, Thượng Vực, Tiên Phương, Tốt Động, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ | ||
16 | Đan Phượng | 1 Thị trấn: Phùng |
17 | Đông Anh | 1 Thị trấn: Đông Anh |
23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch, Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc | ||
18 | Gia Lâm | 2 Thị trấn: Trâu Quỳ & Yên Viên20 xã: Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên |
19 | Hoài Đức | |
20 | Mê Linh | |
21 | Mỹ Đức | 1 Thị trấn: Đại Nghĩa |
21 xã: An Mỹ, An Phú, An Tiến, Bột Xuyên, Đại Hưng, Đốc Tín, Đồng Tâm, Hồng Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phù Lưu Tế, Phúc Lâm, Phùng Xá, Thượng Lâm, Tuy Lai, Vạn Kim, Xuy Xá | ||
22 | Phú Xuyên | |
23 | Phúc Thọ | |
24 | Quốc Oai | 1 Thị trấn: Quốc Oai |
20 xã: Phú Mãn, Phú Cát, Hoà Thạch, Tuyết Nghĩa, Đông Yên, Liệp Tuyết, Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ, Cấn Hữu, Nghĩa Hương, Thạch Thán, Đồng Quang, Sài Sơn, Yên Sơn, Phượng Cách, Tân Phú, Đại Thành, Tân Hoà, Cộng Hoà, Đông Xuân | ||
25 | Sóc Sơn | Thạch Thất |
26 | Thanh Oai | 1 Thị trấn: Kim Bài |
27 | 20 xã: Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Bình Minh, Thanh Mai, Thanh Cao, Thanh Thùy, Thanh Văn, Đỗ Động, Kim Thư, Kim An, Phương Trung, Dân Hòa, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương, Cao Dương, Xuân Dương | |
28 | Thanh Trì | 1 Thị trấn: Văn Điển 15 xã: Thanh Liệt, Đông Mỹ, Yên Mỹ, Duyên Hà, Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Ngọc Hồi, Vĩnh Quỳnh, Tả Thanh Oai, Đại Áng, Vạn Phúc, Liên Ninh, Hữu Hòa, Tân Triều |
29 | Thường Tín | 1 Thị Trấn: Thị trấn Thường Tín |
28 Xã: Liên Phương, Minh Cường, Nghiêm Xuyên, Nguyễn Trãi, Nhị Khê, Ninh Sở, Quất Động, Tân Minh, Thắng Lợi, Thống Nhất, Thư Phú, Tiền Phong, Tô Hiệu, Tự Nhiên. Vạn Điểm, Văn Bình, Văn Phú, Văn Tự, Vân Tảo, Chương Dương, Dũng Tiến, Duyên Thái, Hà Hồi, Hiền Giang, Hòa Bình, Khánh Hà, Hồng Vân, Lê Lợi |