Bảng giá lốp xe tải Cao Su Sao Vàng ( SRC)

Bảng giá lốp xe tải Cao Su Sao Vàng ( SRC) 

Dưới đây là các cơ sở tại các quận huyện tại Hà Nội:

Khu vực quận: Hoàng Mai, Thanh Trì, Đống Đa, Hai Bà Trưng.

     Hotline:     0982.809.558

Khu vực quận: Long Biên, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Gia Lâm.

 Hotline:          0911.060.313

Khu vực quận: Tây Hồ, Nam – Bắc Từ Liêm, Đông Anh, Cầu Giấy, Đan Phượng.

     Hotline:    0911302166

Khu vực quận: Thanh Xuân, Hà Đông, Chương Mỹ, Mỹ Đức , Hoài Đức.

  Hotline:      0949340626

Khu vực quận: Thanh Trì, Thường Tín, Phú Xuyên.

      Hotline:      0915372166

Website:  huonghung.vn

Gmail: huonghungsamlop@gmail.com.

BIỂU GIÁ BÁN CHUẨN SĂM LỐP ÔTÔ TẢI  SRC
TT Quy cách ĐVT Kiểu hoa lốp Bán lẻ
I Lốp xe tải nhẹ- xe khách nhỏ
1 Lốp 500-10 12pr SV 717 Cái Ngang 715.000
2 Lốp 450-12 12pr SV 959 Cái Dọc (xuôi) 540.000
3 Lốp 500-12 12pr SV 735 Cái Dọc (xuôi) 770.000
4 Lốp 500-12 12pr SV 717 Cái Ngang 800.000
5 Lốp 500-12 14pr SV 717 Cái Ngang 880.000
6 Lốp 500-13 14pr SV 717 Cái Dọc 1.090.000
7 Lốp 500-13 14pr SV 718 Cái Ngang 1.090.000
8 Lốp 550-13 12pr SV 717 Cái Ngang 1.098.000
9 Lốp 550-13 14pr SV 717 plus Cái Ngang 1.210.000
10 Lốp 550-13 14pr SV 717,
SV 717 New Tyre Plus
Cái Ngang 1.230.000
11 Lốp 600-13 14pr SV 717, Cái Ngang 1.290.000
12 Lốp 600-14 14pr SV 730 Cái Dọc (xuôi) 1.350.000
13 Lốp 600-14 14pr SV 717 Cái Ngang 1.380.000
14 Lốp 600-15 14pr SV 730 Cái Dọc (xuôi) 1.560.000
15 Lốp 600-15 14pr SV 717 Cái Ngang 1.570.000
16 Lốp 650-15 14pr SV 730 Cái Dọc (xuôi) 1.570.000
17 Lốp 650-15 14pr SV 717 Cái Ngang 1.575.000
18 Lốp 700-15 14pr SV 730 Cái Dọc (xuôi) 1.710.000
19 Lốp 700-15 14pr SV 717 Cái Ngang 1.960.000
20 Lốp 840-15 8pr SV 715 Cái Dọc (xuôi) 2.010.000
21 Lốp 840-15 14pr SV 715 Cái Dọc (xuôi) 2.050.000
22 Lốp 650-16 14pr SV 730 Cái Dọc (xuôi) 1.610.000
23 Lốp 650-16 14pr SV 717 Cái Ngang 1.620.000
24 Lốp 700-16 14pr SV 730 Cái Dọc (xuôi) 1.990.000
25 Lốp 700-16 16pr SV 730 Cái Dọc (xuôi) 2.070.000
26 Lốp 700-16 14pr SV 717 Cái Ngang 1.990.000
27 Lốp 700-16 16pr SV 717 Cái Ngang 2.080.000
28 Lốp 700-16 16pr SV 717 Newtype Cái Ngang 2.710.000
II LỐP XE TẢI NHẸ- XE KHÁCH NHỎ Cái 0
29 Lốp 750-16 16pr SV 730 Cái Dọc (xuôi) 2.670.000
30 Lốp 750-16 16pr SV 717 Cái Ngang 2.710.000
31 Lốp 750-16 18pr SV 717 Cái Ngang 2.760.000
32 Lốp 825-16 18pr SV 730 Cái Dọc (xuôi) 3.010.000
33 Lốp 825-16 18pr SV 717 Cái Ngang 3.085.000
34 Lốp 825-16 16pr SV 753 Cái Ngang 3.040.000
35 Lốp 825-16 20pr SV 717 Cái Ngang 3.160.000
36 Lốp 750-18 16pr SV 651 Cái Dọc (xuôi) 3.110.000
37 Lốp 750-20 16pr SV 651 Cái Dọc (xuôi) 3.070.000
38 Lốp 750-20 16pr SV 617 Cái Ngang 3.065.000
39 Lốp 825-20 16pr SV 646 Cái Dọc (xuôi) 3.560.000
40 Lốp 825-20 16pr SV 617 Cái Ngang 3.630.000
41 Lốp 825-20 18pr SV 617 Cái Ngang 3.770.000
III LỐP XE TẢI NẶNG – XE KHÁCH Cái 0
42 Lốp 900-20 16pr SV 648 Cái Dọc (xuôi) 4.095.000
43 Lốp 900-20 16pr SV 617 Cái Ngang 4.135.000
44 Lốp 900-20 16pr SV 639CT, SV652 Cái Công Trường 4.165.000
45 Lốp 900-20 18pr SV 617 Cái Ngang 4.280.000
46 Lốp 900-20 18pr SV 649 Newtyre Cái Ngang 4.770.000
47 Lốp 1000-20 18pr SV 648 Cái Dọc (xuôi) 4.700.000
48 Lốp 1000-20 18pr SV 617 Cái Ngang 4.770.000
49 Lốp 1000-20 18pr SV 617CT, 649 Cái Công Trường 4.775.000
50 Lốp 1000-20 20pr SV 617, SV639 Cái Ngang 4.870.000
51 Lốp 1000-20 20pr SV 617 SV, SV639 Cái Công Trường 4.965.000
52 Lốp 1100-20 18pr SV 648 Cái Dọc (xuôi) 5.615.000
53 Lốp 1100-20 18pr SV 617 Cái Ngang 5.625.000
54 Lốp 1100-20 18pr SV 617CT, SV639 Cái Công Trường 5.660.000
55 Lốp 1100-20 20pr SV 617,SV639 Cái Ngang 5.750.000
56 Lốp 1100-20 20pr Cái Công Trường 5.810.000
57 Lốp 1100-20 24pr SV 652 Cái Ngang 6.610.000
58 Lốp 1100-20 24pr SV 652 CT Cái Công Trường 6.610.000
59 Lốp 1100-20 20pr SV 617 Newtyre Cái Ngang 6.320.000
60 Lốp 1200-20 18pr SV602,SV617 Cái Ngang 6.230.000
61 Lốp 1200-20 18pr SV 617CT, SV639 Cái Công Trường 6.265.000
62 Lốp 1200-20 20pr SV 617, SV639 Cái Ngang 6.320.000
63 Lốp 1200-20 20pr SV 617CT, SV639 Cái Công Trường 6.330.000
64 Lốp 1200-20 20pr SV 649CT, SV653 Cái Công Trường 6.330.000
65 Lốp 1200-20 20pr SV652CT Cái Công Trường 7.480.000
66 Lốp 1200-20 24pr SV 617 Cái Ngang 6.620.000
67 Lốp 1200-20 24pr SV 617CT Cái Công Trường 6.620.000
68 Lốp 1200-20 24pr SV 652 Cái Ngang 7.770.000
69 Lốp 1200-20 24pr SV 652 CT Cái Công Trường 7.820.000
70 Lốp 1400-20 24pr SV 661 CT Cái Công Trường 8.365.000
71 Lốp 1200-20 24pr SV 617, SV639 Cái Ngang 8.250.000
72 Lốp 1200-20 24pr SV 617CT, SV639 Cái Công Trường 8.250.000
73 Lốp 1200-24 24pr SV 652 CT Cái Công Trường 9.565.000
74 Lốp 1200-24 24pr SV 639 Cái Công Trường 9.660.000
75 Lốp 1200-24 24pr SV 639 CT Cái Công Trường 9.660.000
76 Lốp 1200-20 24pr SV652 Cái Ngang 9.660.000
77 Lốp 1200-24 24pr SV652CT Cái Công Trường 9.660.000
78 Lốp 1200-24 36pr SV666CT Cái Công Trường 15.150.000
IV/ Lốp xe chuyên dụng Cái 0
79 Lốp CD 12.00-18 8PR SV 910 Cái Chuyên dụng 5.115.000
80 Lốp CD 12.00-18 14PR SV 910 Cái Chuyên dụng 5.335.000
81 Lốp CD 12.00-20 8PR SV 910 Cái Chuyên dụng 5.640.000
82 Lốp CD 12.00-20 14PR SV 910 Cái Chuyên dụng 5.890.000
V Lốp xe nâng Cái 0
79 Lốp XN 6.00-9 SV902 Cái Bánh đặc 1.690.000
80 Lốp XN 6.50-10 SV901 Cái Bánh đặc 1.990.000
81 Lốp XN 7.00-12 SV904 Cái Bánh đặc 2.660.000
VI Lốp nông nghiệp Cái 0
1 Lốp CD 4.00-8 6PR SV731,SV762 Cái Nông nghiệp 230.000
2 Lốp CD 4.00-8 8PR SV816 Cái Nông nghiệp 240.000
3 Lốp CD 4.00-10 4PR SV909 Cái Nông nghiệp 200.000
4 Lốp CD 5.00-10 4PR SV903 Cái Nông nghiệp 330.000
5 Lốp CD 5.00-12 6PR SV917 Cái Nông nghiệp 490.000
6 Lốp NN 4.00-12 12PR SV854 Cái Nông nghiệp 625.000
7 Lốp NN 4.00-15 12PR SV854 Cái Nông nghiệp 600.000
8 Lốp NN 5.00-15 12PR SV854 Cái Nông nghiệp 620.000
9 Lốp NN 6.50-14 14PR SV816 Cái Nông nghiệp 1.185.000
10 Lốp NN 7.0-14 14PR SV816 Cái Nông nghiệp 1.185.000
11 Lốp NN 7.0-16 14PR SV868 Cái Nông nghiệp 1.590.000
12 Lốp NN 7.50-16 14PR SV864 Cái Nông nghiệp 1.610.000
13 Lốp NN 8.00-16 14PR SV865 Cái Nông nghiệp 2.110.000
14 Lốp NN 8.0-18 14PR SV869 Cái Nông nghiệp 2.175.000
15 Lốp NN 8.3-20 14PR SV865 Cái Nông nghiệp 2.745.000
16 Lốp NN 8.3-22 14PR SV865 Cái Nông nghiệp 2.260.000
17 Lốp NN 8.3-24 14PR SV865 Cái Nông nghiệp 2.880.000
18 Lốp NN 9.5-22 14PR SV865 Cái Nông nghiệp 3.170.000
19 Lốp NN 9.5-24 12PR SV855 Cái Nông nghiệp 3.080.000
20 Lốp NN 11.2-24 14PR SV856 Cái Nông nghiệp 4.615.000
21 Lốp NN 12.4-24 14PR SV856 Cái Nông nghiệp 4.820.000
22 Lốp NN 12.4-26 14PR SV855 Cái Nông nghiệp 6.000.000
23 Lốp NN 12.4-28 14PR SV856 Cái Nông nghiệp 6.015.000
24 Lốp NN 13.6-26 14PR SV855 Cái Nông nghiệp 6.330.000
25 Lốp MKBS 6.00-12 10PR SV816 Cái Nông nghiệp 835.000
26 Lốp MKBS 6.00-12 14PR SV816 Cái Nông nghiệp 1.000.000
27 Lốp MKBS 6.50-12 14PR SV816 Cái Nông nghiệp 1.080.000
28 Lốp MKBS 6.50-12 16PR SV816 Cái Nông nghiệp 1.195.000
29 Lốp MKBS 6.50-12 18PR SV816 Cái Nông nghiệp 1.290.000
30 Lốp MKBS 6.00-14 10PR SV833 Cái Nông nghiệp 895.000
31 Lốp MKBS 6.50-14 14PR SV833 Cái Nông nghiệp 935.000
32 Lốp NN 6.50-14 14PR SV816 Cái Nông nghiệp 1.185.000
VII SĂM Ô TÔ Cái 0
1 4.00-8 TR13 Cái van ngắn 40.000
2 4.00-8 JS87 Cái van cong 40.000
3 4.00/500-10 TR13 Cái van ngắn 75.000
4 4.00/4.50-12 TR13 Cái van ngắn 85.000
5 5.00-12 TR13 Cái van ngắn 90.000
6 6.00-12 TR13 Cái van ngắn 95.000
7 6.50-12 TR13 Cái van ngắn 95.000
8 5.00/5.50-13 TR13 Cái van ngắn 105.000
9 5.50/6.00/6.15-13 TR14 Cái van ngắn 105.000
10 6.00/6.50-14 TR13 Cái van ngắn 120.000
11 4.00/5.00-15 TR13 Cái van ngắn 100.000
12 6.00/6.50-15 TR177A Cái van ngắn 180.000
13 6.00/6.50/7.00-15 TR177A Cái van dài 180.000
14 8.40-15 TR15 Cái van ngắn 185.000
15 6.50/7.00-16 TR13 Cái van ngắn 185.000
16 6.50/7.00-16 TR177A Cái van dài 185.000
17 7.50-16 TR177A Cái van dài 205.000
18 8.25-16 TR177A Cái van dài 220.000
19 7.50-18 TR177A Cái van dài 280.000
20 1.200-18 TR78 Cái van dài 450.000
21 7.50-20 TR177A Cái van dài 280.000
22 8.25-20 TR117A Cái van dài 280.000
23 9.00-20 TR175A Cái van dài 330.000
24 10.00-20 TR78 Cái van dài 360.000
25 10.00-20 TR78 đặc biệt Cái van dài 370.000
26 11.00-20 TR78 Cái van dài 375.000
27 11.00-20 TR78 đặc biệt Cái van dài 385.000
28 12.00-20 TR78 Cái van dài 420.000
29 12.00-20 TR78 đặc biệt Cái van dài 430.000
30 1.400-20 TR179 Cái van dài 660.000
31 12.00-24 TR78 Cái van dài 840.000
32 12.00-24 TR78 đặc biệt Cái van dài 840.000
33 14.00-25 TR179 Cái van dài 1.165.000
VIII YẾM Ô TÔ Cái 0
1 MKBS 6.00/6.50-12 Cái 40.000
2 6.00/6.50-15 Cái 40.000
3 7.00/7.50-15 Cái 40.000
4 6.50/7.00-16 Cái 45.000
5 7.50/8.25-16 Cái 50.000
6 7.50-18 Cái 75.000
7 7.50/8.25-20 Cái 75.000
8 9.00/10.00-20 Cái 90.000
9 11.00/12.00-20 Cái 100.000

 Bảng giá đã bao gồm thuế VAT10%

Cập nhật bảng giá lốp xe tải cao su sao vàng SRC bán buôn bán lẻ giá rất cạnh tranh.
Bảng giá lốp xe tải cao su sao vàng SRC chính hãng, cạnh tranh. Bảng giá lốp xe tải cao su sao vàng SRC chính hãng, cạnh tranh.

Cập nhật bảng giá lốp xe tải cao su sao vàng SRC bán buôn bán lẻ giá rất cạnh tranh.

Những lốp ô tô chính hãng khác:

_ BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI HANKOOK

BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI MAXXIS 

BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI BRIDGESTONE

BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI CAO SU SAO VÀNG – SRC  

BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI CASUMINA  

BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI DRC ĐÀ NẴNG  

_ BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ GOODYEAR 

BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ MAXXIS  

BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ KUMHO 

BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ HANKOOK  

BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ MICHELIN  

BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ BRIDGESTONE  

BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ TOYO 

BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ CONTINENTAL  

BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ DUNLOP

BẢNG GIÁ LỐP Ô TÔ DEESTONE

BẢNG GIÁ LỐP XE NÂNG, XE CẨU, XÚC LẬT 

 Rất hân hạnh được phục vụ Quý khách!

Quận / Huyện
Phường / Xã / Thị Trấn (Đại lý ắc quy, Phân phối ắc quy, bán và lắp đặt ắc quy)
1 Ba Đình 14 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch và Vĩnh Phúc
2 Bắc Từ Liêm 13 phường: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo
3 Cầu Giấy 8 phường: Nghĩa Đô, Quan Hoa, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa, Nghĩa Tân, Mai Dịch, Yên Hòa
4 Đống Đa 21 phường: Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Hàng Bột, Nam Đồng, Trung Liệt, Khâm Thiên, Phương Liên, Phương Mai, Khương Thượng, Ngã Tư Sở, Láng Thượng, Cát Linh, Văn Chương, Ô Chợ Dừa, Quang Trung, Thổ Quan, Trung Phụng, Kim Liên, Trung Tự, Thịnh Quang, Láng Hạ
5 Hà Đông 17 phường: Quang Trung, Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Vạn Phúc, Phúc La, Yết Kiêu, Mộ Lao, Văn Quán, La Khê, Phú La, Kiến Hưng, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm, Dương Nội, Biên Giang, Đồng Mai
6 Hai Bà Trưng 20 phường: Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Ngô Thì Nhậm, Đồng Nhân, Bạch Đằng, Thanh Nhàn, Bách Khoa, Vĩnh Tuy, Trương Định, Lê Đại Hành, Phố Huế, Phạm Đình Hổ, Đống Mác, Thanh Lương, Cầu Dền, Bạch Mai, Quỳnh Mai, Minh Khai, Đồng Tâm, Quỳnh Lôi
7 Hoàn Kiếm 18 phường: Chương Dương Độ, Cửa Đông, Cửa Nam, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng Bồ, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền.
8 Hoàng Mai 14 phường: Định Công, Đại Kim, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thanh Trì, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở
9 Long Biên 14 phường: Bồ Đề, Gia Thụy, Cự Khối, Đức Giang, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh và Việt Hưng
10 Nam Từ Liêm 10 phường: Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Phương
11 Tây Hồ 8 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ, Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La và Phú Thượng
12 Thanh Xuân 11 phường: Hạ Đình, Kim Giang, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Nhân Chính, Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình
13 Sơn Tây 9 phường: Lê Lợi, Quang Trung, Phú Thịnh, Ngô Quyền, Sơn Lộc, Xuân Khanh, Trung Hưng, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm.
6 xã: Đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn, Kim Sơn, Sơn Đông, Cổ Đông
14 Ba Vì 1 Thị trấn: Tây Đằng
30 xã: Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cam Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông Quang, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh Quang, Phong Vân, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông, Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, Yên Bài
15 Chương Mỹ 2 Thị trấn: Chúc Sơn & Xuân Mai
31 xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Ngọc Sơn, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Thanh Bình, Thụy Hương, Thủy Xuân Tiên, Thượng Vực, Tiên Phương, Tốt Động, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ
16 Đan Phượng 1 Thị trấn: Phùng
17 Đông Anh 1 Thị trấn: Đông Anh
23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch, Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc
18 Gia Lâm 2 Thị trấn: Trâu Quỳ & Yên Viên20 xã: Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên
19 Hoài Đức
20 Mê Linh
21 Mỹ Đức 1 Thị trấn: Đại Nghĩa
21 xã: An Mỹ, An Phú, An Tiến, Bột Xuyên, Đại Hưng, Đốc Tín, Đồng Tâm, Hồng Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phù Lưu Tế, Phúc Lâm, Phùng Xá, Thượng Lâm, Tuy Lai, Vạn Kim, Xuy Xá
22 Phú Xuyên
23 Phúc Thọ
24 Quốc Oai 1 Thị trấn: Quốc Oai
20 xã: Phú Mãn, Phú Cát, Hoà Thạch, Tuyết Nghĩa, Đông Yên, Liệp Tuyết, Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ, Cấn Hữu, Nghĩa Hương, Thạch Thán, Đồng Quang, Sài Sơn, Yên Sơn, Phượng Cách, Tân Phú, Đại Thành, Tân Hoà, Cộng Hoà, Đông Xuân
25 Sóc Sơn Thạch Thất
26 Thanh Oai 1 Thị trấn: Kim Bài
27 20 xã: Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Bình Minh, Thanh Mai, Thanh Cao, Thanh Thùy, Thanh Văn, Đỗ Động, Kim Thư, Kim An, Phương Trung, Dân Hòa, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương, Cao Dương, Xuân Dương
28 Thanh Trì 1 Thị trấn: Văn Điển 15 xã: Thanh Liệt, Đông Mỹ, Yên Mỹ, Duyên Hà, Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Ngọc Hồi, Vĩnh Quỳnh, Tả Thanh Oai, Đại Áng, Vạn Phúc, Liên Ninh, Hữu Hòa, Tân Triều
29 Thường Tín 1 Thị Trấn: Thị trấn Thường Tín
28 Xã: Liên Phương, Minh Cường, Nghiêm Xuyên, Nguyễn Trãi, Nhị Khê, Ninh Sở, Quất Động, Tân Minh, Thắng Lợi, Thống Nhất, Thư Phú, Tiền Phong, Tô Hiệu, Tự Nhiên. Vạn Điểm, Văn Bình, Văn Phú, Văn Tự, Vân Tảo, Chương Dương, Dũng Tiến, Duyên Thái, Hà Hồi, Hiền Giang, Hòa Bình, Khánh Hà, Hồng Vân, Lê Lợi

 

Bảng giá lốp xe tải Cao Su Sao Vàng ( SRC), Bảng giá lốp xe tải Cao Su Sao Vàng ( SRC), Bảng giá lốp xe tải Cao Su Sao Vàng ( SRC), Bảng giá lốp xe tải Cao Su Sao Vàng ( SRC), Bảng giá lốp xe tải Cao Su Sao Vàng ( SRC), Bảng giá lốp xe tải Cao Su Sao Vàng ( SRC), Bảng giá lốp xe tải Cao Su Sao Vàng ( SRC), Bảng giá lốp xe tải Cao Su Sao Vàng ( SRC), Lốp ô tô tải cao su sao vàng src, đại lý lốp src, chuyên lốp cao su sao vàng drc, lốp src 500-12 14pr, lốp Src 825-16 20pr, lốp ô tô tải 600-14 16pr Hà Nội

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *