Như chúng ta đã biết Đức là cái nôi của nền công nghiệp ô tô thế giới. Và tất nhiên ngành công nghiệp phụ trợ, dầu mỡ của Đức cũng xứng tầm . Dầu Eurolub là một trong số thương hiệu dầu nhờn và phụ gia lớn nhất tại Đức hiện nay. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về hàng dầu này ngay dưới đây.
Dầu Eurolub thương hiệu được ưa chuộng trên toàn cầu.
+ Là thương hiệu đứng TOP 5 thương hiệu nổi tiếng tại CHLB Đức do tổ chức AFTERMARKET xác nhận.
+ Với 220 chủng loại dầu nhờn và 120 phụ gia, hóa chất.
+ Hiện nay Eurolub đã có văn phòng đại diện, nhà cung cấp tại 42 nước trên thế giới.
+ Eurolub hiện là đối tác sản xuất các sản phẩm OEM cho các hãng xe lớn tại Đức như: BMW, Mercedecs Benz. Và cùng đồng hành với các thương hiệu lớn tại các trạm dịch vụ và bảo hành của các hãng xe tại Đức.
+ Tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kĩ thuật của ngành dầu nhờn và hóa chất. Quy trình giám sát, đánh giá sản phẩm chất lượng được đặt lên hàng đầu.
+ Thành lập từ năm 1985, với hơn 30 năm xây dựng và trưởng thành. Eurolub vinh dự khi mang những sản phẩm chất lượng của mình phục vụ khách hàng tại Việt Nam.
Eurolub luôn cam kết 5 nhất:
+ Thời gian sử dụng dài nhất: Thời gian vận hành từ 20.000 – 30.000 km.
+ Tiết kiệm chi phí nhiều nhất: Tiết kiệm tới 50% chi phí sử dụng dầu nhờn cho khách hàng.
+ Chất lượng sản phẩm đồng nhất: Tất cả các sản phẩm xuất khẩu đều sản xuất theo tiêu chuẩn các sản phẩm tại Đức và Châu Âu.
+ Đảm bảo quyền lợi khách hàng cao nhất: bảo hiểm của sản phẩm lên tới 1,5 tỷ đồng.
+ Sản xuất và đóng gói duy nhất tại CHLB Đức.
Hương Hùng Thúy nhà phân phối độc quyền dầu Eurolub tại Hà Nội.
Kính thưa quý khách hàng chúng tôi vinh dự và tự hào được chọn là đại lý độc quyền dầu Eurolub tại Hà Nội. Là thương hiệu uy tín, trách nhiệm trong thị trường ngành lốp ô tô, ắc quy tại Hà Nội. Chúng tôi luôn mang tới những sản phẩm chăm sóc ô tô cho quý khách được tốt nhất. Và ngày hôm nay Hương Hùng Thúy mang tới quý khách sản phẩm dầu nhờn, dầu phụ trợ, nước làm mát cho ô tô, máy móc. Cam kết hàng chính hãng, nhập khẩu 100% tại Đức. Để khách hàng tiện tham khảo ngay dưới đây chúng tôi gửi đến bảng giá sản phẩm Eurolub các loại . Mọi thắc mắc sản phẩm, mua hàng liên hệ ngay để được tư vấn chuẩn, giá tốt nhất.
CS1: Số 502 Đường Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội
Hotline: 0911302166/ 0982.809.558.
CS2: Số 64 Khu Đô Thị Văn Phú, Hà Đông, Hà Nội.
Hotline: 0963064086 / 0965384086.
Gmail:huonghungsamlop@gmail.com
Stt | Tên sản phẩm | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Mã sản phẩm | Bao bì đóng gói | Đơn giá sau thuế (Vnđ) | Đơn giá sau thuế (Vnđ/1lit) |
A | Dầu động cơ | |||||
I | Dầu động cơ xăng | |||||
1 | WIV ECO SAE 5W/30. Dầu cao cấp cho động cơ xăng Khuyến cáo sử dụng: 15.000-20.000 km |
API: SN ACEA C3 |
211001 | 12×1 lit | 2.508.000 | 200.000 |
211005 | 4×5 lit | 4.119.000 | 206.000 | |||
2 | MULTITEC SAE 5W30 (Ford) Dầu cao cấp cho động cơ xăng Khuyến cáo sử dụng: 15.000-20.000 km |
API SL/CF ACEA A5/B5 |
214005 | 4×5 lit | 3.648.000 | 182.400 |
3 | Motor 1 SAE 0W/40 Dầu cao cấp cho động cơ xăng Khuyến cáo sử dụng: 15.000-20.000 km |
API SN ACEA A3/B4 |
241001 | 12×1 lit | 3.741.000 | 311.800 |
241005 | 4×5 lit | 6.143.000 | 307.200 | |||
4 | SYNT SAE 5W/40. Dầu cao cấp cho động cơ xăng Khuyến cáo sử dụng: 15.000-20.000 km |
API: SN/CF ACEA A3/B4 |
316001 | 12×1 lit | 2.133.000 | 180.000 |
316005 | 4×5 lit | 3.503.000 | 175.200 | |||
5 | GT SAE 10W/40 Dầu cao cấp cho động cơ xăng Khuyến cáo sử dụng: 10.000-15.000 km |
API: SL/CF ACEA: A3/B4 |
337001 | 12×1 lit | 1.412.000 | 120.000 |
337005 | 4×5 lit | 2.318.000 | 115.900 | |||
II | Dầu cho động cơ diesel | |||||
1 | LOWCARGO SAE 5W-30 Dầu cao cấp cho động cơ diesel Khuyến cáo sử dụng: 25.000-30.000 km |
API CJ-4/SM ACEA E7,E9 |
232005 | 4×5 lit | 4.163.000 | 20.000 |
232020 | 20 lit | 3.573.000 | 178.700 | |||
2 | HD 5CX EXTRA SAE 15W/40 Dầu cao cấp cho động cơ diesel Khuyến cáo sử dụng: 25.000-30.000 km |
API CJ-4/SM ACEA E7,E9 |
228020 | 20 lit | 2.772.000 | 140.000 |
228060 | 60 lit | 8.045.000 | 134.100 | |||
228208 | 208 lit | 25.730.000 | 123.700 | |||
3 | MULTITEC SAE 10W/40 Dầu cao cấp cho động cơ diesel Khuyến cáo sử dụng: 20.000-25.000 km |
API CI-4/SL ACEA A3/B4, E7 |
317005 | 4×5 lit | 2.637.000 | 130.000 |
317020 | 20 lit | 2.305.000 | 115.300 | |||
317060 | 60 lit | 6.469.000 | 107.800 | |||
317208 | 208 lit | 22.049.000 | 106.000 | |||
4 | DIESEL ENGINE OIL SAE 15W/40 Dầu cao cấp cho động cơ diesel Khuyến cáo sử dụng: 20.000-25.000 km |
API CH-4 ACEA E7 |
328020 | 20 lit | 2.014.000 | 100.000 |
328060 | 60 lit | 5.862.000 | 97.700 | |||
328208 | 208 lit | 19.579.000 | 94.100 | |||
6 | Engine Oil HD SAE 20W50 Dầu cao cấp cho động cơ diesel Khuyến cáo sử dụng: 20.000-25.000 km |
API CH-4/SJ ACEA A3/B3, E2, |
326020 | 20 lit | 1.895.000 | 90.000 |
326060 | 60 lit | 5.603.000 | 93.400 | |||
326208 | 208 lit | 18.494.000 | 88.900 | |||
B | Dầu thủy lực | |||||
I | Dầu thủy lực chịu áp | |||||
1 | HLP ISO-VG 32 Dầu thủy lực chịu cực áp, chống mài mòn |
ISO-VG 32 | 504020 | 20 lit | 1.640.000 | 82.000 |
504060 | 60 lit | 4.561.000 | 76.000 | |||
504208 | 208 lit | 14.231.000 | 68.400 | |||
2 | HLP ISO-VG 46 Dầu thủy lực chịu cực áp, chống mài mòn |
ISO-VG 46 | 505020 | 20 lit | 1.640.000 | 82.000 |
505060 | 60 lit | 4.561.000 | 76.000 | |||
505208 | 208 lit | 14.231.000 | 68.400 | |||
3 | HLP ISO-VG 68 Dầu thủy lực chịu cực áp, chống mài mòn |
ISO-VG 68 | 506020 | 20 lit | 1.640.000 | 82.000 |
506060 | 60 lit | 4.561.000 | 76.000 | |||
506208 | 208 lit | 14.231.000 | 68.400 | |||
C | Dầu phụ trợ | |||||
I | Dầu phanh | |||||
1 | Brake Fluid DOT4 Dầu phanh |
FMVSS 116 DOT4 | 542001 | 12×1 lit | 2.168.000 | 180.700 |
542020 | 20 lit | 3.235.000 | 161.800 | |||
542060 | 60 lit | 9.376.000 | 156.300 | |||
III | Dầu hộp số tự động và trợ lực lái | |||||
2 | Gear Fluide III Dầu trợ lực lái Dầu hộp số tự động |
GM DEXRON III H | 378001 | 12×1 lit | 1.810.000 | 150.800 |
378020 | 20 lit | 2.633.000 | 131.700 | |||
378060 | 60 lit | 7.705.000 | 128.400 | |||
378208 | 208 lit | 25.670.000 | 123.400 | |||
3 | Gear Fluide 6 Dầu trợ lực lái Dầu hộp số tự động |
GM Dexron VI/II/IID/IIE/IIIG/IIIH | 370001 | 12×1 lit | 2.674.000 | 222.800 |
370020 | 20 lit | 3.886.000 | 194.300 | |||
IV | Dầu hộp số (hộp số sàn) | |||||
4 | Gear Uni SAE 80W/90 Dầu hộp số |
API GL-5 | 365001 | 12×1 lit | 1.681.000 | 140.100 |
365020 | 20 lit | 2.385.000 | 119.300 | |||
365060 | 60 lit | 6.747.000 | 112.500 | |||
365208 | 208 lit | 21.971.000 | 105.600 | |||
V | Dầu cầu vi sai | |||||
5 | Gear EP-DB SAE 85W/140 Dầu cầu vi sai |
API GL-5 | 364020 | 20 lit | 2.387.000 | 119.400 |
364060 | 60 lit | 7.044.000 | 117.400 | |||
364208 | 208 lit | 23.392.000 | 112.500 | |||
VI | Nước làm mát | |||||
6 | Radiator Protection Fluid DD-40 Nước làm mát |
VW TL 774 Ausf. J | 838015 | 12×1.5 lit | 2.273.000 | 126.300 |
838005 | 4×5 lit | 2.462.000 | 123.100 | |||
838020 | 20 lit | 2.399.000 | 120.000 | |||
838060 | 60 lit | 7.030.000 | 117.200 | |||
838208 | 208 lit | 23.203.000 | 111.600 | |||
D | Mỡ nhờn | |||||
I | Mỡ đa dụng chịu cực áp | |||||
7 | Lagerfit EP 2 LA Mỡ đa dụng chịu cực áp EP |
KP2K-30 | 709005 | 5 kg | 762.000 | 152.400 |
709015 | 15 kg | 2.181.000 | 145.400 | |||
709025 | 25 kg | 3.536.000 | 141.400 | |||
709050 | 50 kg | 7.073.000 | 141.500 | |||
II | Mỡ chịu nhiệt độ cao | |||||
8 | Lagerfit Litho-Plex EP 2 Mỡ chịu nhiệt độ cao |
KP2K-20 | 714025 | 25 kg | 4.279.000 | 171.200 |
714050 | 50 kg | 8.558.000 | 171.200 |
Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT.